Hệ thống showroom
01 CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI
83-85 Thái Hà,Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội Xem bản đồ đường đi Tel: 036.625.8142 Thời gian mở cửa: Từ 8h30-20h00 hàng ngày02 CHI NHÁNH QUẬN 10 - Hồ Chí Minh
83A Cửu Long, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh Xem bản đồ đường đi Tel: 098.668.0497 Thời gian mở cửa: Từ 8h30-20h00 hàng ngàyBán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
01 BÁN HÀNG ONLINE
Zalo 036.625.8142 - Mr.Đình Lâm Zalo 098.427.6457 - Mr.Nghĩa Zalo 098.655.2233 - Mr.Lộc Zalo 0348.635.217 - Mr.Thành Zalo 0865.160.520 - Mr.Bách Zalo 0814.700.384 - Mr.Linh Zalo 098.668.0497 - Mr.Đông02 HỖ TRỢ BẢO HÀNH
Zalo KIỂM TRA TÌNH TRẠNG BẢO HÀNH CHI NHÁNH HN: 032.6694.168 - Mr.Tuấn Zalo KIỂM TRA TÌNH TRẠNG BẢO HÀNH CHI NHÁNH HCM: 087.997.9997 - Mr.Đông03 HỖ TRỢ KĨ THUẬT
Zalo HỖ TRỢ KĨ THUẬT ONLINE: 032.6694.168 - Mr.Tuấn04 ĐƯỜNG DÂY PHẢN ÁNH DỊCH VỤ
Zalo 098.668.0497 - Mr.ĐôngDANH MỤC SẢN PHẨM
Mới đây, thông số kỹ thuật của card màn hình NVIDIA GeForce RTX 5070 Ti và RTX 5070 một lần nữa được xác nhận bởi chuyên gia rò rỉ nổi tiếng Kopite7kimi. Hãy cùng PCM tìm hiểu cụ thể trong bài viết này nhé!
RTX 5070 Ti và RTX 5070, là những card màn hình tầm trung thuộc dòng Blackwell RTX 50 series sắp ra mắt tại CES 2025 của NVIDIA. Trong bài đăng của mình, người tiết lộ @Kopite7Kimi đã tiết lộ bo mạch, GPU die, Cuda Cores, VRAM và TBP của cả hai mã card màn hình mới này.
Các thông số kỹ thuật bị rò rỉ cho thấy NVIDIA GeForce RTX 5070 vẫn giữ nguyên cấu hình bộ nhớ như RTX 4070 ngoại trừ loại bộ nhớ, nhưng RTX 5070 Ti có GPU GB203 tốt hơn ngay khi xuất xưởng và do đó có VRAM 16 GB.
Sau đây là thông số kỹ thuật dự kiến của RTX 5070 Ti:
NVIDIA GeForce RTX 5070 Ti đã được tiết lộ sẽ có cấu hình bộ nhớ GDDR7 16 GB trên bus bộ nhớ 256 bit và một số thông số kỹ thuật được đồn đoán khác có vẻ là sự thật, bao gồm GPU GB203-300 và bo mạch PG147 SKU60.
Ngoài ra, số lượng Cuda Core cũng khớp với những tin đồn trước đó, nhưng may mắn thay, TBP thấp hơn so với suy đoán. Chúng tôi nhận được TBP giảm 50W cho GPU, chỉ cao hơn 15W so với người tiền nhiệm của nó, RTX 4070 Ti và RTX 4070 Ti Super. Xin lưu ý rằng một số mẫu vẫn có thể lựa chọn TBP 350W cao hơn.
⇒ Xem thêm: https://pcmarket.vn/rtx-5070-ti-se-co-bo-nho-gddr7-16-gb-gpu-gb203-300-va-tbp-350w
Đối với NVIDIA GeForce RTX 5070, GPU được cho là sử dụng chip GB205-300-A1 và có cùng dung lượng VRAM, bus bộ nhớ như RTX 4070, nhưng loại bộ nhớ là GDDR7. TBP là 250W như đã đồn đoán trước đó và số lượng Cuda Core giảm nhẹ, tức là từ 6400 xuống 6144.
Sau đây là thông số kỹ thuật dự kiến của RTX 5070:
Tuy các thông số trên không phải là thông số kỹ thuật chính thức, nhưng xét đến mức độ chính xác của Kopite với các thông tin rò rỉ trước đây của mình và cách các thông số kỹ thuật này khớp với thông tin từ các nguồn khác, thì rất có khả năng chúng ta sẽ thấy các thông số kỹ thuật này trong phiên bản cuối cùng. Giá cả của RTX 5070 Ti và RTX 5070 vẫn chưa được tiết lộ, nhưng không có khả năng NVIDIA sẽ giảm giá các card này so với các phiên bản tiền nhiệm của chúng. Dự kiến cả RTX 5070 Ti và 5070 sẽ được phát hành vào quý 1 năm 2025 sau khi NVIDIA ra mắt RTX 5080 và RTX 5090.
Graphics Card Name | NVIDIA GeForce RTX 5090 | NVIDIA GeForce RTX 5080 | NVIDIA GeForce RTX 5070 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5070 | NVIDIA GeForce RTX 5060 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5060 |
---|---|---|---|---|---|---|
GPU Name | Blackwell GB202-300 | Blackwell GB203-400 | Blackwell GB203-300-A1 | Blackwell GB205-300-A1 | Blackwell GB206? | Blackwell GB206? |
GPU SMs | 170 (192 Full) | 84 (84 Full) | 70 (84 Full) | 50 (50 SM Full) | TBD | TBD |
GPU Cores | 21760 (+33%) | 10752 (+11%) | 8960 (+16%) | 6144 | TBD | TBD |
Clock Speeds | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
L2 Cache | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
Memory Capacity | 32 GB GDDR7 (+33%) | 16 GB GDDR7 (0%) | 16 GB GDDR7 | 12 GB GDDR7 | 16 GB GDDR7 | 8 GB GDDR7 |
Memory Bus | 512-bit (+33%) | 256-bit (0%) | 256-bit (0%) | 192-bit (0%) | 128-bit (0%) | 128-bit (0%) |
Memory Speed | 28 Gbps | 30 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps? | 28 Gbps? |
Bandwidth | 1792 GB/s | 1024 GB/s | 896 GB/s | 672 GB/s | 448 GB/s | 448 GB/s |
TBP | 600W (+33%) | 400W (+25%) | 300W (+10.5%) | 250W (+14%) | TBD | TBD |
Power Interface | 1 12V-2x6 (16-Pin) | 1 12V-2x6 (16-Pin) | 1 12V-2x6 (16-Pin) | 1 12VHPWR (16-Pin) | 1 12VHPWR (16-Pin) | 1 12VHPWR (16-Pin) |
Launch | Q1 2025 | Q1 2025 | Q1 2025 | Q1 2025 | TBD | TBD |
Theo: @Kopite7Kimi