1/7

MAINBOARD ASUS ROG MAXIMUS Z790 DARK HERO

17.499.000đ

Bảo hành: 36 Tháng

Mô tả sản phẩm

Socket: Intel Socket LGA1700 hỗ trợ CPU intel thế hệ 14,Intel thế hệ 13,12. Pe Kích thước: ATX Thunderbolt 4: 02 cổng Khe cắm RAM: 4 khe DDR5(Tối đa 192GB) Khe cắm mở rộng: 2 x PCIe 5.0 x16 slots , 1 x PCIe 4.0 x4 slot Khe cắm ổ cứng: 5 x M.2 slots and 4 x SATA 6Gb/s ports
Số lượng:
TRẢ GÓP QUA HỒ SƠ

Chỉ từ 2.333.200 đ/tháng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên Hãng ASUS
Model ROG MAXIMUS Z790 DARK HERO
CPU hỗ trợ Hỗ trợ cho thế hệ thứ 14, 13 và 12 Intel® Core Socket LGA1700
Chipset Z790
RAM hỗ trợ 4 x DIMM slots, max. 192GB, DDR5
8000+(OC)/7800+(OC)/7600(OC)/7400(OC)/7200(OC)/7000(OC)/6800(OC)/6600(OC)/6400(OC)/6200(OC)/6000(OC)/5800(OC)/5600/5400/5200/5000/4800MHz Non-ECC, Un-buffered Memory*
Dual channel memory architecture
Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP) memory module
ASUS Enhanced Memory Profile II (AEMP II)
Supports DIMM Flex
* Supported memory types, data rate (Speed), and number of DRAM modules vary depending on the CPU and memory configuration, for more information refer to www.asus.com for memory support list.
* Non-ECC, un-buffered DDR5 memory supports On-Die ECC function.
Khe cắm mở rộng Intel® CoreTM Processors (14th & 13th & 12th Gen)*
2 x PCIe 5.0 x16 slots (support x16 or x8/x8 modes)**
Intel® Z790 Chipset
1 x PCIe 4.0 x4 slot
* Please check the PCIe bifurcation table on the support site (https://www.asus.com/support/FAQ/1037507/).
** M.2_1 shares bandwidth with PCIEX16(G5)_2. When M.2_1 is enabled, PCIEX16(G5)_2 will be disabled and PCIEX16(G5)_1 will run x8 only.
 - To ensure compatibility of the device installed, please refer to https://www.asus.com/support/ for the list of supported peripherals.
Ổ cứng hỗ trợ  
Total supports 5 x M.2 slots and 4 x SATA 6Gb/s ports*
Intel® CoreTM Processors (14th & 13th & 12th Gen)
M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 5.0 x4 mode.)**
M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 4.0 x4 mode.)
Intel® Z790 Chipset**
M.2_3 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 4.0 x4 mode)
M.2_4 slot (Key M), type 2280 (supports PCIe 4.0 x4 mode)
M.2_5 slot (Key M), type 2280 (supports PCIe 4.0 x4 mode)
4 x SATA 6Gb/s ports
* Intel® Rapid Storage Technology supports PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10.
** M.2_1 shares bandwidth with PCIEX16(G5)_2. When M.2_1 is enabled, PCIEX16(G5)_2 will be disabled and PCIEX16(G5)_1 will run x8 only.
Cổng kết nối (Internal) Fan and Cooling related
1 x 4-pin CPU Fan header
1 x 4-pin CPU OPT Fan header
1 x 4-pin AIO Pump header
4 x 4-pin Chassis Fan headers
1 x W_PUMP+ header
1 x 2-pin Water In header
1 x 2-pin Water Out header
1 x 3-pin Water Flow header
Power related
1 x 24-pin main power connector
2 x 8-pin +12V power connector
1 x 8-pin PCIe power connector
Storage related
5 x M.2 slots (Key M)
4 x SATA 6Gb/s ports
USB
1 x USB 20Gbps connector (supports USB Type-C®)
2 x USB 5Gbps headers support 4 additional USB 5Gbps ports
2 x USB 2.0 headers support 4 additional USB 2.0 ports
Miscellaneous
3 x Addressable Gen 2 headers
1 x AURA RGB header
1 x FlexKey button
1 x Front panel audio header (F_AUDIO)
1 x Start button
1 x ReTry button
1 x 10-1 pin system panel header
1 x Thermal sensor header
1 x CPU over voltage jumper
1 x Alternative PCIe mode switch
Cổng kết nối (Back Panel) 2 x Thunderbolt™ 4 USB Type-C® ports
6 x USB 10Gbps ports (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®)
4 x USB 5Gbps ports (4 x Type-A)
1 x HDMITM port
1 x Wi-Fi Module
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet port
5 x Gold-plated audio jacks
1 x Optical S/PDIF out port
1 x BIOS FlashBack™  button
1 x Clear CMOS button
Lan 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet
ASUS LANGuard
WIRELESS/BLUETOOTH   Intel® Wi-Fi 7*
2x2 Wi-Fi 7 (802.11be)**
Supports 2.4/5/6GHz frequency band***
Support Wi-Fi 7 320MHz bandwidth, up to 5.76Gbps transfer rate.
Bluetooth® v5.4****
* Compatible with Windows 11 or later.
** Wi-Fi 7 MLO(Multi-link Operation) full functions support will be ready in Windows 11 2024 Platform (Windows 11 24H2) or later.
*** Wi-Fi 6GHz frequency band and bandwidth regulatory may vary between countries.
**** The Bluetooth version may vary, please refer to the Wi-Fi module manufacturer's website for the latest specifications.
Kích cỡ ATX Form Factor
12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm )

MÔ TẢ SẢN PHẨM

MAINBOARD ASUS ROG MAXIMUS Z790 DARK HERO 

ROG Maximus Z790 Dark Hero là dòng bo mạch chủ mới nhất cao cấp của Asus. ROG Maximus Z790 Dark Hero tự hào có khả năng làm mát mạnh mẽ, WiFi 7 và khe cắm PCIe 5.0 rộng rãi cho hiệu năng không gì sánh bằng, đồng thời cung cấp khả năng tương thích hoàn toàn với bộ xử lý Intel Core i thế hệ thứ 14 . Trong khi đó, thiết kế kín đáo của nó được nhấn mạnh bởi hệ thống chiếu sáng Polymo mới, chiếu sáng vỏ I/O bằng mảng cấu trúc vi mô của RGB hai lớp và tăng thêm phong cách cá nhân hóa cho thiết lập chơi game của bạn.

SỨC MẠNH & HIỆU SUẤT CỰC CAO

LÀM MÁT TOÀN DIỆN

Tản nhiệt I/O VRM và nhôm

Tản nhiệt VRM trên MOSFET và cuộn cảm được kết nối với nắp I/O bằng nhôm thông qua một ống tản nhiệt nhúng để tăng khối lượng và diện tích bề mặt tản nhiệt.

Tấm ốp kim loại

Một tấm kim loại trải dài khắp mặt dưới của ROG Maximus Z790 Dark Hero, thiết lập một nền tảng được gia cố để xây dựng PC DIY mượt mà hơn.

tản nhiệt chipset

Một bộ tản nhiệt chuyên dụng sẽ hút nhiệt ra khỏi chipset để duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu.

Tản nhiệt và tấm ốp lưng M.2

Các tản nhiệt bằng nhôm lớn cung cấp diện tích bề mặt rộng rãi để làm mát các ổ M.2 được gắn và mỗi khe trong số ba khe cắm trên bo mạch đều có tấm ốp lưng chuyên dụng để tản nhiệt bổ sung.

ĐẮM CHÌM HOÀN TOÀN VÀO TRÒ CHƠI

KẾT NỐI ĐẦY ĐỦ

CÔNG NGHỆ ÉP XUNG ROG

Hãy nâng cao tinh thần và thu hút chuyên gia ép xung Dark Hero vào trong bạn, với trí thông minh tích hợp để quét, dự đoán và điều chỉnh các thông số hiệu suất CPU cũng như các công cụ để ra lệnh và theo dõi các chỉ số quan trọng của hệ thống.

ÉP XUNG AI

Điều chỉnh bây giờ nhanh hơn và thông minh hơn bao giờ hết. Tính năng ép xung ASUS AI lập cấu hình CPU và khả năng làm mát để dự đoán cấu hình tối ưu và đẩy hệ thống đến giới hạn của nó. Các giá trị dự đoán có thể được tham gia tự động hoặc được sử dụng làm nền tảng cho những thử nghiệm tiếp theo.

WIFI 7

Chipset WiFi 7* thế hệ tiếp theo giới thiệu băng thông kênh siêu rộng 320 MHz hoàn toàn mới ở băng tần 6 GHz và 4096 QAM, mang lại tốc độ WiFi cực nhanh lên tới 2,4 lần**. Hoạt động đa liên kết (MLO) mang tính cách mạng cung cấp kết nối WiFi ổn định hơn và độ trễ thấp hơn, mở khóa các lĩnh vực chưa biết trong trò chơi, phát trực tuyến và IoT công nghiệp.

ETHERNET 2,5Gb

Chơi game có độ trễ thấp, truyền tệp nhanh và truyền phát video độ phân giải cao là một trong nhiều lợi ích của Ethernet Intel® 2,5 Gbps tích hợp trên bo mạch

PCIE 5.0

Tuân thủ hoàn toàn tiêu chuẩn mới, ROG Maximus Z790 Dark Hero cung cấp hỗ trợ Gen 5 dồi dào để cung cấp băng thông không giới hạn cho các ổ SSD và card đồ họa nhanh nhất hiện có.

Năm khe cắm M.2 trên bo mạch

ROG Maximus Z790 Dark Hero có năm khe cắm M.2 tích hợp, một trong số đó sẵn sàng cho PCIe 5.0 để cung cấp tốc độ chóng mặt 16 GB/giây, trong khi các khe còn lại cung cấp tốc độ 8 GB/giây vẫn rất ấn tượng trên giao diện PCIe 4.0.

Khe cắm mở rộng

Cả hai khe cắm mở rộng x16 đều được xử lý PCIe 5.0 để mang lại tốc độ đáng kinh ngạc lên tới 64 GB/s cho các thiết bị tương thích. Để chịu được gánh nặng của các card đồ họa lớn, chúng cũng được bảo vệ bằng giá đỡ SafeSlot và khe cắm trên cùng có thể được tháo ra dễ dàng nhờ nút Q-Release của Khe cắm PCIe

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

MAINBOARD ASUS ROG MAXIMUS Z790 DARK HERO

17499000